
Giá xe Lexus 2020
Giá xe ô tô Lexus cập nhật 2020 mới nhất. Trong tháng này, giá các mẫu xe: Lexus ES 250 2019, NX300 2019, RX300 2020, RX350, RX350L, RX450H, GX 460, LX 570, ES300H, LS 500, LS500H, RC300
Giới thiệu hãng xe Lexus
Xe ô tô Lexus đã ghi điểm với khách hàng Việt bởi kiểu dáng sang trọng, đẳng cấp, độ an toàn cao. Các sản phẩm của thương hiệu tiêu biểu là: LS 460L, GS 350, ES 350, LX 570, RX 350,…đang rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam trong thời gian qua.
Giá xe ô tô Lexus ES 250
Ngày 26/04/2018, thế hệ thứ 7 của dòng xe Lexus ES chính thức ra mắt tại triển lãm ô tô Bắc Kinh, Trung Quốc. Mẫu xe này cũng ra mắt tại Việt Nam trong tháng 10/2018. Sẽ có 2 phiên bản là Lexus ES250 và Lexus ES300h được bán ra và các biến thể F-Sport thể thao. Mẫu sedan thế hệ mới ra mắt này của Lexus được nâng kích thước, phong cách thiết kế mang đến một dáng vẻ hấp dẫn hơn và bên trong trang bị nhiều công nghệ mới hơn phiên bản tiền nhiệm.
Thông số kỹ thuật | Lexus ES 250 |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4915 x 1820 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2820 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 250 |
Động cơ | 4-cylinders, Inline type, D4S |
Công suất cực đại | 204 hp / 6.600 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 335 Nm / 4.000 – 5.000 rpm |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp |
Ưu điểm:
- Thiết kế dáng thể thao ấn tượng
- Nội thất rộng rãi giúp bạn cảm thấy thoải mái và thoải mái ngay cả đối với người cao hơn 1m8, đặc biệt là phòng để chân phía sau.
- Động cơ 2.5L rất mượt mà và đủ mạnh cho lưu lượng SGP
- Không có Apple CarPlay
- Bàn di chuột để điều khiển trung tâm giải trí không dễ sử dụng, cần có thời gian để làm quen.
- Mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 12-13 km/l nhưng rất nhiều xe hơi hiện nay có thể đi trên 15km /l.
- Giá bán của Lexus ES 250 đang được niêm yết là 2,499 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Lexus ES300
Ngày 26/04/2018, thế hệ thứ 7 của dòng xe Lexus ES 2019 chính thức ra mắt tại triển lãm ô tô Bắc Kinh, Trung Quốc. Tại Trung Quốc và Châu á nói chung, sẽ có 2 phiên bản là Lexus ES300 (ES200), Lexus ES300h và các biến thể F-Sport thể thao được bán ra. Trong khi đó, tại các thị trường khác, ES thế hệ 7 vẫn duy trì cả bản ES350. Mẫu sedan thế hệ mới ra mắt này của Lexus được nâng kích thước, phong cách thiết kế mang đến một dáng vẻ hấp dẫn và bên trong trang bị nhiều công nghệ mới hơn phiên bản tiền nhiệm.
Thông số kỹ thuật | Lexus ES 300h |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4976 x 1864 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2870 |
Động cơ | 2.5L I-4 DOHC, động cơ điện |
Công suất cực đại | 215 hp / 5.700 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 221 Nm / 3.600 rpm |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Ưu điểm:
- Thoải mái cho người lái và hành khách
- Yên tĩnh bên trong
- Tiết kiệm xăng cao cho một chiếc xe sang
- Giao diện thông tin giải trí Finicky
- Chất lượng thất vọng của một vài loại nhựa nội thất
- Hàng ghế sau không gập xuống
- Tăng tốc chậm theo tiêu chuẩn xe sang
Giá xe ô tô Lexus LS 500 và LS500h Hybrid
Lexus LS là dòng xe sedan hạng sang cỡ lớn (full-size luxury car) của thương hiệu Lexus, trực thuộc tập đoàn Toyota, Nhật Bản. Ra đời từ năm 1989, đến nay Lexus LS vừa bước sang thế hệ thứ 5 (mã XF50). Lexus LS thế hệ mới ra mắt lần đầu tại triển lãm ô tô Bắc Mỹ (NAIAS, Detroit) tháng 01/2017. Có 2 phiên bản là Lexus LS 500 và LS500H (hybrid)
Thông số kỹ thuật | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5235 x 1900 x 1450 | 5235 x 1900 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3125 | 3125 |
Chiều rộng cơ sở (Trước / Sau) (mm) | 1630 / 1635 | 1630 / 1635 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 169 |
Kiểu động cơ | V6, D4-S, Twin turbo | 8GR-FXS |
Công suất cực đại (Hp / rpm) | 415 / 6000 | 295 / 6600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 599Nm / 1600 – 4800 | 350 / 5100 |
Hộp số | 10 AT | Multi stage HV – 10 cấp |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động cầu sau |
- Tạo cảm giác thoải mái, yên tĩnh ở mọi tốc độ trên mọi con đường
- Chất lượng đi xe vẫn mềm mại, dẻo dai và không thấm nhựa đường xấu
- Nội thất có chất lượng đẳng cấp thế giới và vật liệu nghệ thuật
- Thông tin giải trí dựa trên touchpad là thông minh nhưng gây mất tập trung trên đường
- Thiếu tính thể thao
- Bàn đạp ga không thật sự nhanh nhạy
- Giá Lexus LS500h 2019 (Semi Anline): 7,710 tỷ VNĐ
- Giá Lexus LS500h 2019 (L Anline): 7,860 tỷ VNĐ
- Giá Lexus LS500h 2019 (Pleat/Kiriko): 8,750 tỷ VNĐ
- Giá Lexus LS 500 2019: 7,080 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Lexus NX300
Kế thừa mẫu xe bán chạy như tôm tươi là NX200T, NX300 2019 với nhiều cải tiến đã gây ngạc nhiên lớn khi có mức giá niêm yết thấp hơn cả mẫu xe tiền nhiệm. Tuy vậy, nếu so với các đối thủ như Mercedes GLC, BMW X3 thì Lexus NX300 vẫn được định giá cao hơn, chỉ thua Audi Q5.
Thông số kỹ thuật | Lexus NX300 |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
Kích thước DxRxC | 4630 x 1845 x 1645 mm |
Chiều dài cơ sở | 2660mm |
Tự trọng | 1798kg |
Động cơ | Xăng, 8AR-FTS: L4 Turbo |
Dung tích động cơ | 1998cc |
Công suất cực đại | 325Hp / 4800- 5600rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 350Nm /1650- 4000 rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian |
- Cabin yên tĩnh ở tốc độ cao tốc
- Ghế ngồi thiết kế linh hoạt, tạo cảm giác thoải mái
- Rất nhiều tính năng an toàn công nghệ cao
- Giao diện Touchpad từ xa gây khó chịu khi sử dụng
- Apple CarPlay có sẵn, nhưng Android Auto thì không
- Khối lượng hàng hóa hạn chế
- Không có nhiều niềm vui khi lái xe, ngay cả với gói F Sport
Giá xe ô tô Lexus RX300
Lexus RX300 2019 trên thực tế là phiên bản đổi tên của Lexus RX200T kèm với một số nâng cấp, thay đổi nhỏ. Trong bối cảnh chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt áp cao với các dòng xe dung tích lớn. Lexus RX300 là mẫu xe Lexus có doanh số bán rất tốt tại Việt Nam, bên cạnh NX300 và ES250. Cho nên giá cả và thời gian đặt hàng luôn thu hút được sự quan tâm của người tiêu dùng Việt Nam.
Thông số kỹ thuật | Lexus RX300 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DRC | 4890x 1895x 1690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790mm |
Khoảng sáng gầm | 200mm |
Tự trọng | 2020kg |
Động cơ | xăng I4, 16 van, 2.0L, Dual VVT-i, DOHC, Turbo |
Dung tích | 1998cc |
Công suất tối đa | 234Hp/ 4800- 5600 rpm |
Mô-men xoắn | 350Nm/ 1600-4000 rpm |
Hộp số | 6AT |
Dẫn động | AWD |
- Nội thất được trang bị tốt
- Cách xử lý đường hoàn hảo
- Kết quả thử nghiệm va chạm tuyệt vời, lái xe bốn bánh tùy chọn.
- Màn hình LCD cồng kềnh ở trung tâm của dấu gạch ngang, khiến nó trông giống như một chiếc minivan hơn là một chiếc SUV.
- Giá xe Lexus RX300 niêm yết: 3,180 tỷ VNĐ
- Giá lăn bánh tại Hà Nội: 3,591 tỷ VNĐ
- Giá lăn bánh tại TPHCM: 3,527 tỷ VNĐ
- Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác: 3,509 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Lexus RX350
Lexus RX350 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. RX350 tại thị trường Việt nam cạnh tranh với các đối thủ như Mercedes GLE Class, BMW X6, Audi Q7…mặc dù thực tế trên thế giới đó là nhiệm vụ của dòng Lexus GX. Trong gia đình Lexus thì RX350 hiện tại là mẫu xe bán chạy thứ 3, chỉ sau RX300 và NX300.
Thông số kỹ thuật | Lexus RX 350 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DRC (mm) | 4,890 x 1,895 x 1,690 |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Khoảng sáng gầm | 200mm |
Động cơ | V6 24 van Trục cam kép với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép mở rộng |
Dung tích | 1998cc |
Công suất cực đại (hp) | 295 mã lực tại 6300 vòng/phút và momen xoắn cực đại |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 370 Nm tại 4600 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
- Cabin hấp dẫn với vật liệu chất lượng hàng đầu
- Đi xe chất lượng làm cho hầu hết mọi con đường đều cảm thấy trơn tru
- Các tính năng an toàn tiên tiến đạt tiêu chuẩn
- Khoang chở hàng rộng giúp bạn dễ dàng xếp hành lý và đồ tạp hóa
- Bộ điều khiển touchpad gây mất tập trung khi sử dụng
- Nhiên liệu thực tế tụt hậu so với ước tính
- Giá xe Lexus RX350 AWD: 4,120 tỷ VNĐ
- Giá xe Lexus RX350L 7 chỗ: 4,210 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Lexus RX450h Hybrid
Lexus RX450h Hybrid là phiên bản động cơ lai xăng điện trong số các phiên bản của Lexus RX. Dòng xe Lexus RX là chủ đạo của Lexus hiện nay, thành công lớn về doanh số (chiếm gần 30% thương hiệu Lexus) bao gồm các mẫu: RX200t (hay RX300), RX350, RX450h. Thế hệ RX đang bán được ra mắt trên thế giới từ năm 2015 và chính thức giới thiệu tại Việt nam từ tháng 3/2016. Đây là thế hệ thứ 4 của dòng xe này kể từ khi ra mắt lần đầu năm 1998.
Thông số kỹ thuật | Lexus RX450h Hybrid |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DRC (mm) | 4890 x 1895 x 1690 |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Khoảng sáng gầm | 250mm |
Động cơ | 3.5L V6 D4-S |
Công suất cực đại (rpm) | 258 hp / 6.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 335 Nm / 4600 rpm |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp |
- Cabin được thiết kế hoàn hảo và hấp dẫn
- Nhiên liệu tuyệt vời cho một chiếc crossover sang trọng
- Động cơ vô cùng êm ái
- Lái xe hấp dẫn và cân bằng xử lý với gói F Sport
- Giao diện công nghệ tùy chọn gây mất tập trung khi sử dụng
- Công suất hàng hóa dưới trung bình
- Tăng tốc tương đối chậm
Giá xe ô tô Lexus GX460
Lexus GX là dòng SUV hạng sang cỡ lớn (full-size luxury SUV) của thương hiệu xe sang Lexus, trực thuộc tập đoàn Toyota Nhật Bản. Ra đời lần đầu năm 2002, đến nay Lexus GX vẫn đang ở thế hệ thứ 2 (2009-nay). Lexus GX 460 2020 chỉ là bản nâng cấp lớn (facelift) thứ 2 của thế hệ hiện tại, vốn đã được ra mắt lần đầu từ cách đây đúng 10 năm (2009). Đợt nâng cấp facelift đầu tiên của dòng Lexus GX diễn ra vào năm 2014. Màu xe: Đỏ, Đen, Trắng, Bạc, Xanh, Xám, Nâu.
Thông số kỹ thuật | Lexus GX460 2020 |
Số chỗ ngồi | 07 chỗ |
Kích thước DRC | 4880x 1885x 1885 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Động cơ | xăng 4.6L V8; Dual VVT-i, DOHC, Turbo |
Công suất tối đa | 292Hp/ 5500rpm |
Mô-men xoắn | 438Nm/ 3500 rpm |
Hộp số | 6AT |
Dẫn động | AWD |
Tốc độ tối đa | 175km/h |
- Khả năng off-road ấn tượng mà các hãng xe cùng phân khúc hầu như không có
- Vị trí chỗ ngồi cao, cung cấp một cái nhìn tốt cho tài xế
- Mọi thứ đều dễ dàng sử dụng
- Không gian hàng hóa rộng rãi và có hàng ghế thứ ba
- Tiết kiệm nhiên liệu và thời gian tăng tốc nhanh
- Các ghế ngồi phía sau chưa được thoải mái
- Xe không thích ứng tốt với điều kiện đường xấu
Giá xe ô tô Lexus LX57
Đây là mẫu SUV hạng sang của Lexus, được đánh giá tương đương với Toyota land Cruiser về khung gầm và tính năng vượt địa hình. Dẫu vậy LX570 có nhiều tiện nghi và tính năng nổi trội khác mà Land Cruiser nằm mơ cũng không có. Giá niêm yết của mẫu SUV này cũng vì thế mà đắt gấp đôi.
Thông số kỹ thuật | Lexus LX570 2020 |
Số chỗ ngồi | 08 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5080 x 1980 x 1865 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Động cơ | V8 5.7L 32 van, trục cam kép, VVT-I kép |
Công suất tối đa | 362 mã lực tại 5600 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 530Nm tại 3200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh 4WD |
Tốc độ tối đa | 210km/h |
- Khả năng off-road đặc biệt cho một chiếc SUV sang trọng
- Cabin đẹp, sang trọng
- Hàng ghế thứ hai và thứ ba thiếu không gian và tính linh hoạt
- Giao diện công nghệ gây mất tập trung và không trực quan
- Nền kinh tế nhiên liệu kém, ngay cả đối với một chiếc SUV sang trọng
Giá xe ô tô Lexus RC 300
Thông số kỹ thuật | Lexus RC 300 2019 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4700 x 1840 x 1395 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2730 |
Động cơ | 2.0L |
Công suất cực đại (mã lực) | 242 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 350 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Tăng tốc (0-100km/h) | 7.5 giây |
- Nội thất tuyệt vời
- Một trong những chiếc xe yên tĩnh nhất trong cùng phân khúc
- Thiết lập tiêu chuẩn của hệ thống treo thích ứng cung cấp một chuyến đi thoải mái
- Hiệu suất tổng thể đi lên ngắn so với các đối thủ
- Giao diện thông tin giải trí khó vận hành
- Không gian ghế sau nhỏ ngay cả đối với trẻ em
BẢNG GIÁ XE LEXUS THÁNG 12/2019 | |
---|---|
Phiên bản xe | Giá xe gồm VAT |
Lexus ES 250 | 2,499,000,000 VNĐ |
Lexus ES300h | 2,600,000,000 VNĐ |
Lexus NX300 | 2,510,000,000 VNĐ |
Lexus RX300 | 3,180,000,000 VNĐ |
Lexus RX350 | 4,120,000,000 VNĐ |
Lexus RX350L | 4,210,000,000 VNĐ |
Lexus RX450H | 4,640,000,000 VNĐ |
Lexus GX460 | 5,690,000,000 VNĐ |
Lexus LX570 | 8,340,000,000 VNĐ |
Lexus RC 300 | 3,300,000,000 VNĐ |
Lexus LS 500 | 7,080,000,000 VNĐ |
Lexus LS500h | 7,710,000,000 – 8,750,000,000 VNĐ |